Lắp mạng mạng internet viettel giá chỉ 185.000 đ/tháng tốc độ 30 Mb/s
INTERNET VIETTEL+ TRUYỀN HÌNH THÔNG MINH chỉ 260.000 đ/ tháng (hơn 200 kênh
truyền hình + kho phim truyện HD, tính năng tua lại được Chương trình đã phát…)
SIÊU KHUYẾN MÃI NĂM 2020
- Tặng Model wifi 2 râu 4 cổng siêu khỏe trị giá 2.500.000 vnd
- Cáp Quang Siêu Tốc Giá Chỉ từ 185k/Tháng
- Gói Combo Truyền hình Internet net Giá chỉ từ 225k/ tháng.
- Truyền hình viettel- truyền hình thế hệ mới, hơn 160 kênh, nhiều tính năng vượt trội với giá chỉ 40.000/tháng
- Tặng đến 6 tháng cước khi tham gia gói cước đặc thù
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7– bảo hành thiết bị miễn phí
HOTLINE:0376 141 141
I. Các gói cước Cáp quang Viettel cho Cá nhân, Hộ gia đình.
Tên Gói | Băng Thông | Giá Cước/ Tháng Ngoại Thành | Giá Cước/ Tháng Nội Thành |
Net 1 Plus | 30 Mb / giây | 185.000đ | Không Áp Dụng |
Net 2 Plus | 40 Mb / giây | 200.000đ | 220.000đ |
Net 3 Plus | 55 Mb / giây | 230.000đ | 250.000đ |
Net 4 Plus | 70 Mb / giây | 280.000đ | 300,000đ |
Net 5 Plus | 150 Mb / giây | 480.000đ | 525.000đ |
Trả Sau Từng Tháng | 500.000đ | ||
Trước 06 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 1 tháng | ||
Trước 12 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 3 tháng | ||
Trước 18 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 5 tháng |
Khuyến mãi hot từ nhà mạng khác chuyển sang:
– Đóng trước 06 tháng tặng thêm 02 tháng (Áp dụng theo địa bàn)
– Đóng trước 12 tháng tặng thêm 04 tháng (Áp dụng theo địa bàn)
– Đóng trước 18 tháng tặng thêm 06 tháng (Áp dụng theo địa bàn)
II. Báo Giá Truyền Hình + Internet Viettel.
Gói Cước | Giá Cước/ Tháng Ngoại Thành | Giá Cước/ Tháng Nội Thành |
Net 1 Plus (THS) | 225.000đ | Không bán |
Net 2 Plus (THS) | 240.000đ | 260.000đ |
Net 3 Plus (THS) | 260.000đ | 280.000đ |
Net 4 Plus (THS) | 300.000đ | 315.000đ |
Đối với khách hàng chuyển nhà mạng khác : Đóng 6 tháng được tặng 2 tháng – Đóng 12 Tháng tặng 4 tháng |
Truyền hình Viettel chỉ 40.000 xem cực hay – khuyến mại đầu thu 2.500.000đ
III. Báo Giá Lắp Mạng Cho Công Ty, Doanh Nghiệp, Quán Game.
Tên Gói | Băng thông trong nước\ | Băng thông Quốc tế | Giá Cước (VNĐ/tháng) |
FAST 40+ | 80 Mbps | 512 Kbps | 440.000đ |
FAST 50 | 100 Mbps | 784 Kbps | 660.000đ |
FAST 60 | 120 Mbps | 1 Mbps | 880.000đ |
FAST 60+ | 120 Mbps | 2 Mbps | 1.400.000đ |
FAST 80 | 160 Mbps | 1.5 Mbps | 2.200.000đ |
FAST 80+ | 160 Mbps | 3 Mbps | 3.300.000đ |
FAST 100 | 200 Mbps | 2 Mbps | 4.400.000đ |
FAST 100+ | 200 Mbps | 3 Mbps | 6.600.000đ |
FAST 120 | 240 Mbps | 3 Mbps | 9.900.000đ |
Đóng trước 06 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 1 tháng + IP tĩnh![]() | ||
Đóng trước 12 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 3 tháng + IP tĩnh![]() | ||
Đóng trước 24 tháng | Miễn phí 100% + Wifi 04 cổng + tặng thêm 6 tháng + IP tĩnh![]() | ||
Thanh toán 100% tại thời điểm ký kết hợp đồng : Giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |
THỦ TỤC LẮP ĐẶT:
- Khách hàng cá nhân: 01 bản photo chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu (không cần công chứng, không cần hộ khẩu).
- Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp:
+ 01 bản photo Giấy phép kinh doanh hoặc Quyết định thành lập.
+ 01 bản chứng minh thư của người đại diện theo pháp luật (có thể thay thế bằng giấy giới thiệu), ký và đóng dấu trên hợp đồng.
- Khách hàng vui lòng chuẩn bị 100% số tiền cước đóng trước theo gói cước đã chọn hoặc phí lắp đặt (nếu có) để đóng cho nhân viên đến ký hợp đồng.
Chi tiết xin gọi hotline: 0376 141 141 để được hỗ trợ tốt nhất.